Air Operations Logistics

Thuật ngữ liên quan đến tình trạng của một lô hàng hóa hàng không

BKD – Booking confirmed là thuật ngữ thể hiện booking của chủ hàng đã được hãng bay xác nhận đặt chỗ thành công, đồng thời hãng bay sẽ phát hành booking với những thông tin cơ bản sau để người gửi hàng/công ty giao nhận được ủy quyền theo dõi thực hiện các thủ tục liên quan về hàng hoá cũng như chứng từ.

MAWB Number 020-97909932 Số booking do hãng bay cung cấp khi booking (đặt chỗ) được xác nhận. Số booking này cũng là số vận đơn hàng không Master Air Way Bill – MAWB. Chủ hàng có thể sử dụng số này để tìm kiếm và cập nhật trạng thái lô hàng trên website của hãng bay.
Origin STR Mã sân bay Stuttgart tại Đức
Destination SGN Mã sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất
Pieces/Weight 2 pcs / 695 kg số kiện/trọng lượng hàng hoá
Routing STR-FRA-SGN Tuyến đường bay gồm 2 chặng:

  • Chặng 1: từ sân bay Stuttgart đến sân bay Frankfurt
  • Chặng 2: từ sân bay Frankfurt đến sân bay Tân Sơn Nhất
Commodity GENERAL Loại hàng hoá: thông thường

 

  • RCS – Shipment accepted – shipment physically received from shipper/agent: đây là trạng thái hàng hoá và chứng từ đã được hãng hàng không chấp nhận. 
  • MAN – Manifested shipment manifested on flight: đây là trạng thái thể hiện hãng bay đã nhận đầy đủ hàng hóa từ người gửi hàng/công ty giao nhận. Đồng thời, hàng hoá cũng đã chất xếp xong và được kéo ra tàu bay để chuẩn bị khởi hành.
  • DEP – Departed shipment departed on flight: trạng thái thể hiện lô hàng đã khởi hành.
  • ARR – Arrived shipment arrived from flight: trạng thái lô hàng đã đến sân bay đến.
  • RCF – Received from flightshipment physically received from flight: trạng thái thể hiện hàng hóa đã được kho/ hãng bay tại sân bay đến xác nhận và làm thủ tục nhập kho.
  • NFD – agent/consignee informed of shipment arrival: trạng thái thể hiện thông báo hàng đến (Arrival Notice) đã được hãng bay/kho gửi cho phía người nhận hàng (Pháp nhân đứng trên mục Consignee trên Master Air Waybill).
  • DLV – shipment delivered to agent/ consignee: trạng thái thể hiện nhà nhập khẩu đã hoàn thành các thủ tục về hải quan, thanh toán tiền cước và nhận hàng thành công.

Và để áp dụng nhanh lượng kiến thức đề cập trong bài viết hôm nay, các bạn hãy tự tracking lô hàng bằng cách nhập số MAWB vào link website hãng bay tương ứng nhé.

Số MAWB Link Hãng bay
020-97909932 https://lufthansa-cargo.com/eservices/etracking  Lufthansa Cargo
618-20514152 http://www.siacargo.com/ccn/ShipmentTrack.aspx  Singapore Airlines
297-84665125 https://cargo.china-airlines.com/ccnetv2/content/manage/ShipmentTracking.aspx  China Airlines

Trong quá trình self-check, nếu có bất kỳ thắc mắc nào, các bạn đừng ngần ngại comment câu hỏi/thắc mắc của mình vào phần mình luận để VILAS có thể hỗ trợ bạn giải đáp nhé!

Chương trình đào tạo Air Freight Logistics

“Cùng bạn cất cánh sự nghiệp Logistics Hàng không”